www.hcpc.vn
Đang tải dữ liệu

Thông tin hữu ích
Thời tiết
Tỉ giá ngoại tệ
Giá vàng
Tin chứng khoán
Thông tin truy cập
Online: 7 người

Lượt truy cập: 1493002
Untitled-1

Trang chủ > Tin tức - Sự kiện > Tin nội bộ

Báo cáo thường niên - 2007
Năm 2007 là năm hoạt động sản xuất kinh doanh gặp rất nhiều khó khăn về tài chính do vốn kinh doanh cao hơn vốn điều lệ khoảng hai lần, đó là nguyên nhân chính gây thiếu vốn kinh doanh; do giá nguyên vật liệu chính tăng nhanh và khan hiểm
Năm  báo cáo: NĂM 2007

I. Lịch sử hoạt động của Công ty
1. Những sự kiện quan trọng:
+ Niêm yết:
chưa niêm yết
+ Các sự kiện khác: chuyển  đổi mệnh giá từ 100.000đ/cp thành mệnh giá  10.000đ/cp cho phù hợp với thị trường chứng khoán hiện thời

2. Quá trình phát triển:
+ Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất kinh doanh vỏ bao bì xi măng và các loại vỏ bao bì khác; Sản xuất nguyên vật liệu cho ngành sản xuất bao bì; Xuất nhập khẩu và kinh doanh nguyên vật liệu cho ngành sản xuất bao bì; Cho thuê  văn phòng, kho, bến, bãi; Và sản xuất kinh doanh một số ngành nghề khác mà pháp luật cho phép theo giấy phép đăng ký kinh doanh của Công ty

+ Tình hình hoạt động: Năm 2007 là năm hoạt động sản xuất kinh doanh gặp rất nhiều khó khăn về tài chính do vốn kinh doanh cao hơn vốn điều lệ (khoảng 2 lần), đó là nguyên nhân chính gây thiếu vốn kinh doanh; do giá nguyên vật liệu chính tăng nhanh và khan hiểm (đặc biệt là hạt nhựa và giấy kiện các loại). Nhưng trong năm Ban điều hành công ty đã nỗ lực, đoàn kết tạo lập lên một khối đoàn kết của tập thể CBCNV trong Công ty để thực hiện hoàn thành và hoàn thành vượt mức tất cả các chỉ tiêu kế hoạch năm đã được thông qua tại đại hội cổ đông thường niên năm 2007.

3. Định hướng phát triển
- Đảm bảo sản xuất kinh doanh sản xuất vỏ bao để cung cấp cho các khách hàng truyền thống
- Mở rộng thêm một số hoạt kinh doanh khác theo giấy phép đăng ký kinh doanh mới

II.  Báo cáo của Hội đồng quản trị  công ty
1.Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm:
Doanh thu:   97.578.698.992 VNĐ
Chi phí:    94.773.693.563 VNĐ

Lợi nhuận trước thuế
:    2.804.999.429 VNĐ
Các khoản đã nộp ngân sách: 2.872.874.608 VNĐ

Lương bình quân:       2.478.000 đ/người/tháng

2.Tình hình thực hiện so với kế hoạch (đã được thông qua Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2007 )
Doanh thu tăng:  107,27% (=97.579:90.988 tr.đ)
Lợi nhuận sau thuế tăng:    273,62% (=2.873:1.050 tr.đ)
Lương bình quân tăng:  124% (=2,478:2,000 tr.đ)


III. Báo cáo của Ban giám đốc
1.Báo cáo tình hình tài chính
- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12 /2007: 59.174.745.287 VNĐ ( có báo cáo kế toán kèm theo mẫu số 03)
-  Tổng số cổ phiếu: 3.000.000 cổ phần phổ  thông
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: 3.000.000 cổ phần phổ thông
- Cổ tức chia cho các thành viên góp vốn: không đồng

2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Một số chỉ tiêu hoạt động sản  xuất  kinh doanh của công ty so với kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm trước.

Chỉ  tiêu ĐVT Năm 2006 Năm 2007 So sánh 2007/2006
Sản lượng sản xuất vỏ 20.051.389 27.076.367 135,03%
Sản lượng tiêu thụ vỏ 20.009.291 27.053.482 135,20%
KHTSCĐ  cho 1 SP sản xuất Đ/vỏ 243 180 -74.09%
Doanh thu thực hiện Tr. đ 69.231 97.579 140,95%
Lợi nhuận sau thuế Tr. đ -2.240 2.726  
Lãi cơ  bản trên cổ phiếu đồng   909  
Thực hiện nghiã vụ với Nhà nước Tr. đ 1.646 2.873  

3. Những tiến bộ công ty đã đạt được 
- Cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách, quản lý phù hợp với yêu cầu sản xuất kinh doanh
- Thực hiện các biện pháp kiểm soát sử dụng tiết kiệm vật tư trong định mức tiêu hao cho sản xuất.

IV. Báo cáo tài chính

Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo qui định của pháp luật về kế toán.

V. Bản giải trình báo cáo tài chính và  báo cáo kiểm toán
+ Kiểm toán độc lập:
Công ty TNHH Kiểm toán và tư vấn tài chính quốc tế;  Địa chỉ: số 9, lô 1A Đường Trung Yên 1, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

VI. Tổ  chức và nhân sự
- Cơ cấu tổ chức của công ty: Hội đồng quản tr ị - Ban giám đốc - 4 phòng chức năng - Xưởng sản xuất.
- Thay đổi Giám đốc điều hành trong năm: Ông Dư Văn Hải thay ông Nguyễn Mạnh Chung từ ngày 01/04/2007
- Quyền lợi của Ban Giám  đốc: Tiền lương, thưởng của Ban giám đốc và  các quyền lợi khác của Ban giám đốc theo qui chế  tiền lương của Công ty
- Số lượng cán bộ, nhân viên: 203 người
- Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị: Bổ  xung Ông Mai Hồng Hải là uỷ viên HĐQT từ  ngày 01/04/2007

VII.
Thông tin cổ đông/thành viên góp vốn và Quản trị công ty

1. Hội  đồng quản trị và  Ban kiểm soát:

- Thành viên và cơ cấu của HĐQT: Gồm 5 người trong đó  có 3 người là thành viên độc lập không điều hành; Chủ tịch và 4 uỷ viên.
-  Ban kiểm soát : Gồm 3 người trong đó  có 2 người là thành viên độc lập không điều hành; Trưởng ban và 2 uỷ viên
- Thù lao, các khoản lợi ích khác và chi phí  cho thành viên HĐQT: Chủ tịch là 1.500.000 đ; uỷ  viên HĐQT là 1.200.000 VNĐ/người; Trưởng Ban kiểm soát là 1.200.000 đ; kiểm soát viên l à 1.000.000 VNĐ/người.
- Tỷ lệ sở hữu cổ phần: 3 thành viên hội  đồng  quản  trị  đại  diện  phần  vốn  Nhà  nước  chiếm  61,38%; Số  còn  lại  là  vốn  góp  cuả  cổ  đông khác .

2. Các dữ liệu thống kê về  cổ đông/thành viên góp vốn
2.1. Cổ đông/thành viên góp vốn trong nước
-  Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông/thành viên góp vốn trong nước: 100 % cổ đông là người Việt Nam
 - Thông tin chi tiết về từng cổ đông lớn/thành viên góp vốn theo nội dung:
 + Tổng Công ty công nghiệp xi măng Việt Nam uỷ quyền cho 3 thành viên HĐQT công ty đại diện phần vốn Nhà nước tại Công ty với số lượng là 1.814.500 CP chiếm 61,38% vốn điều lệ
+ Số lượng 1.185.500 CP chiếm  31,62% vốn  điều  lệ còn lại là của CBCNV công ty và cá  nhân khác (theo danh sách quản lý cổ đông).
2.2. Cổ đông/thành viên góp vốn nước ngoài: không có


Mẫu CBTT-03
(Ban hành kèm theo Thông tư số  38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 của Bộ  trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về  việc Công bố thông tin trên thị  trường chứng khoán)


CÔNG TY CỔ PHÂN BAO BÌ XI MĂNG HẢI PHÒNG

***********

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT

năm 2007

I.A. BẢNG CÂN  ĐỐI KẾ TOÁN
(Áp dụng với các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, chế  biến, dịch vụ)

Stt

Nội dung

Số  dư đầu kỳ

Số  dư cuối kỳ

I
Tài sản ngắn hạn       
35.904.249.149  33.984.656.230
1 Tiền và các khoản tương đương tiền       1.247.347.520 3.792177016
2 Các khoản đầu tư  tài chính ngắn hạn    
3 Các khoản phải thu ngắn hạn     9.421.100.755 11.335.411.346
4 Hàng tồn kho 25.136.452.574 18.690.337.512
5 Tài sản ngắn hạn khác      99.348.300 166.730.356

II

Tài sản dài hạn   
30.973.040.451 25.190.089.057
1 Các khoản phải thu dài hạn       
2 Tài sản cố định 30.753.048.451 25.050.101.057
  - Tài sản cố định hữu hình 29.315.813.649 25.050.101.057
  - Tài sản cố định vô hình 19.166.659  
  - Tài sản cố định thuê tài chính        
  - Chi phí  xây dựng cơ bản dở dang 1.418.068.143  
3 Bất động sản  đầu tư         
4 Các khoản đầu tư  tài chính dài hạn    
5 Tài sản dài hạn khác       219.992.000 139.988.000

III

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 66.877.289.600 59.174.745.287

IV

Nợ  phải trả 38.979.266.384 28.550.795.292
1 Nợ ngắn hạn 17.276.236.621 13.361.030.720
2 Nợ dài hạn 21.703.029.763 15189.764.572

V

Vốn chủ  sở hữu 27.898.023.216 30.623.949.995
1 Vốn chủ sở  hữu 27.898.023.216 30.623.949.995
  - Vốn đầu tư  của chủ sở hữu 30.000.000.000 30.000.000.000
  - Thặng dư vốn cổ phần 3.000.000 3.000.000
  -  Vốn khác của chủ sở hữu    
  - Cổ phiếu quỹ    
  - Chênh lệch đánh giá  lại tài sản     
  - Chênh lệch tỷ  giá hối đoái          
  - Các quỹ 315.139.354 394.212.004
  - Lợi nhuận sau thuế  chưa phân phối -2.420.116.138 226.737.991
  - Nguồn vốn đầu tư XDCB    
2 Nguồn kinh phí và  quỹ khác    
  - Quỹ khen thưởng phúc lợi    
  - Nguồn kinh phí    
  - Nguồn kinh phí  đã hình thành TSCĐ    

VI

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 66.877.289.600  59.174.745.287 
 
II.A.  KẾT QUẢ  HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Áp dụng với các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, dịch vụ)

STT

Chỉ  tiêu Kỳ  báo cáo Luỹ  kế
1 Doanh thu bán hàng và  cung cấp dịch vụ 97.578.695.992  
2 Các khoản giảm trừ  doanh thu    
3 Doanh thu thuần vê  bán hàng và cung cấp dịch vụ 97.578.695.992  
4 Giá vốn hàng bán 90.345.757.503  
5 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 7.232.938.489  
6 Doanh thu hoạt động tài chính 56.279.984  
7 Chi phí tài chính 340.215.643  
8 Chi phí bán hàng 930.574.520  
9 Chi phí quản lý  doanh nghiệp 3.205.602.655  
10 Lợi nhuận thuần từ  hoạt động kinh doanh     2.812.825.655  
11 Thu nhập khác 1.314.536.904  
12 Chi phí khác                                                                                                                                                     1.322.363.130  
13 Lợi nhuận khác -7.823.226  
14 Tổng lợi nhuận kế  toán trước thuế 2.804.999.429  
15 Thuế thu nhập doanh nghiệp 79.072.650  
16 Lợi nhuận sau thuế  thu nhập doanh nghiệp 2.725.926.779  
17 Lãi cơ bản trên cổ phiếu    909  
18 Cổ tức trên mỗi cổ phiếu    

V. CÁC CHỈ  TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
(Chỉ áp dụng đối với báo cáo năm

STT

Chỉ  tiêu
Đơn vị tính Kỳ  trước Kỳ  báo cáo
1 Cơ  cấu tài sản

- Tài sản dài hạn/Tổng tài sản

- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản

%  
53,69

46,31

 
42,57

57,43

2 Cơ  cấu nguồn vốn

- Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn

- Nguồn vốn chủ  sở hữu/ Tổng nguồn vốn

%  
58,28

41,72

 
48,25

51,75

3 Khả  năng thanh toán

- Khả năng thanh toán nhanh

- Khả năng thanh toán hiện hành

Lần  
0,07

1,71

 
0,28

2,07

4 Tỷ  suất lợi nhuận

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu

%  
-3,35

-3,24

-8,03

 
4,61

2,79

8,90


Ngày.......tháng.......năm2007

Tổng Giám Đốc/GĐ Công ty


(Ký,ghi rõ họ tên , đóng dấu)