1. Sản xuất:
a/ Tình hình hoạt động của thiết bị Tháng 4/2009: một số đơn vị dừng sửa chữa lò nung, cụ thể như sau:
- XM Hoàng Thạch: lò 1 dừng 22 ngày để sửa chữa băng đa; lò 2 dừng 03 ngày để thay quạt.
- XM Hoàng Mai: dừng lò 03 ngày để vá gạch.
- XM Tam Điệp: dừng lò 05 ngày để vá gạch.
- XM Hà Tiên 2: lò 1 dừng 06 ngày; lò 3 dừng 3 ngày để vá gạch.
b/ Sản lượng sản xuất tháng 4/2009:
Đ.V.T: 1.000T
Chỉ tiêu
|
Mục tiêu Tháng 4/2009
|
TH Tháng 4/2009
|
So với cùng kỳ năm trước
|
Số lượng
|
%
|
1. SX clinker
|
876
|
769
|
-8
|
99,0
|
2. SX XM bột
|
1.756
|
1.625
|
169
|
111,6
|
Một số nguyên nhân chủ yếu không đạt mục tiêu sản xuất trong Tháng 4/2009 là do:
- Công ty XM Hoàng Thạch dừng lò dài ngày để sửa chữa.
- Đơn vị nhận gia công XM cho Công ty CPXM Hà Tiên 2 không thực hiện được đủ số lượng.
- Kế hoạch đưa Trạm nghiền XM Quận 9 của Công ty CPXM Hà tiên 1 vào hoạt động trong tháng 4/2009 không thực hiện được.
c/ Lũy kế sản lượng 04 tháng đầu năm 2009:
Đ.V.T: 1.000T
Chỉ tiêu
|
Mục tiêu năm 2009
|
Thực hiện 04 tháng 2009
|
So với cùng kỳ năm trước
|
Số lượng
|
%
|
1. SX clinker
|
11.000
|
3.031
|
-307
|
90,8
|
2. SX XM bột
|
16.500
|
5.227
|
103
|
102,0
|
2. Tiêu thụ sản phẩm:
2.1. Tiêu thụ sản phẩm Tháng 4/2009:
a/ Tổng SP tiêu thụ của ViCem:(bao gồm XM và clinker)
ĐVT (tấn): 1.000T
Nội dung
|
Mục tiêu tháng 4/2009
|
TH tháng 4/2009
|
So sánh (%)
|
Mục tiêu tháng
|
cùng kỳ 2008
|
TSP tiêu thụ
|
1.783
|
1.685
|
94,5
|
119,5
|
T.đó: - XM
|
1.756
|
1.660
|
94,5
|
119,1
|
- CLK tiêu thụ
|
27
|
25
|
92,6
|
156,3
|
b/ Tiêu thụ XM toàn xã hội: (không tính clinker tiêu thụ)
ĐVT (tấn): 1.000T
Nội dung
|
T.4/2008
|
T.4/2009
|
So sánh (%)
|
Cùng kỳ 2008
|
Tháng 3/2009
|
1. Vicem
|
1.394
|
1.660
|
119,1
|
92,7
|
2. Liên doanh
|
1.134
|
1.190
|
104,9
|
95,0
|
3. Thành phần khác
|
1.240
|
1.400
|
112,9
|
102,2
|
Toàn XH
|
3.768
|
4.250
|
113
|
96,3
|
- Thị phần tiêu thụ xi măng của ViCem trong tháng 4/2009 tăng 2,1% so với cùng kỳ năm 2008.
2. 2. Tiêu thụ sản phẩm 04 tháng đầu năm 2009
a/ Tổng sản phẩm tiêu thụ của ViCem:
ĐVT (tấn): 1.000T
Nội dung
|
Mục tiêu 2009
|
TH 04 tháng 2009
|
So sánh (%)
|
Mục tiêu năm 2009
|
cùng kỳ 2008
|
TSP tiêu thụ
|
17.000
|
5.428
|
31,9
|
104,8
|
T.đó: - XM
|
16.800
|
5.382
|
32,0
|
109,0
|
- CLK tiêu thụ
|
200
|
46
|
23,0
|
19,2
|
b . Tiêu thụ xi măng toàn xã hội:
ĐVT (tấn): 1.000T
Nội dung
|
TH 04 tháng 2008
|
TH 04 tháng 2009
|
So sánh (%)
|
Thị phần (%)
|
1. Vicem
|
4.939
|
5.382
|
109,0
|
38,31
|
2. Liên doanh
|
3.886
|
4.067
|
104,7
|
28,95
|
3. Thành phần khác
|
4.210
|
4.600
|
109,3
|
32,74
|
Toàn XH
|
13.035
|
14.049
|
107,8
|
100
|
- Thị phần tiêu thụ xi măng của ViCem trong 04 tháng đầu năm 2009 tăng 0,42% so với cùng kỳ năm 2008.
2.3 Sản phẩm tồn kho:
- Tính đến hết ngày 30/4/2009, tổng sản phẩm tồn kho của ViCem khoảng 744.000 tấn; trong đó clinker tồn 563.000 tấn. Một số Công ty thành viên có lượng tồn clinker nhiều:
- Công ty XM Hà Tiên 1 : 110.000 tấn.
- Công ty XM Hoàng Mai : 105.000 tấn.
- Công ty XM Bút Sơn : 90.000 tấn.
3. Mục tiêu, nhiệm vụ Tháng 5/2009
-Dự báo tháng 5/2009 nhu cầu xi măng của toàn xã hội vẫn cao khoảng 4,3 triệu tấn, tăng khoảng 113% so với cùng kỳ năm 2008, trong đó XM của Vicem vào khoảng 1,7 – 1,8 triệu tấn.
- Căn cứ tình hình hoạt động của thiết bị, mục tiêu được lập từ các đơn vị thành viên, dự kiến mục tiêu SXKD tháng 5/2009 như sau:
* Các nhà máy có kế hoạch sửa chữa lớn lò nung như sau:
- XM Hải Phòng : 15 ngày.
- XM Bỉm Sơn : lò 1 dừng 10 ngày; lò 2 dừng 20 ngày.
- Đề nghị 2 Công ty bố trí lịch sửa chữa và đảm bảo dự trữ clinker để không ảnh hưởng đến sản lượng xi măng cung cấp cho thị trường.
* Mục tiêu cụ thể:
- Clinker sản xuất : 785.000 tấn.
- Xi măng nghiền : 1.741.000 tấn (T.đó g/c ngoài 113.000 tấn).
- Sản phẩm bán ra xã hội: 1.790.000 tấn.
- Clinker nhập khẩu: 219.000 tấn.